--

bất kể

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bất kể

+  

  • Irrespective of, regardless of
    • bất kể già trẻ gái trai, ai cũng có nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc
      everyone, irrespective of age and sex, has the duty to defend the fatherland
    • bất kể ngày đêm
      day or night
  • Regardless of everything
    • sợ hết hồn, chạy bất kể
      to run for dear life, frightened out of one's wits
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bất kể"
Lượt xem: 536